Tại văn bản 693/TTg-CN ngày 9/6/2020, Chính phủ đã đồng ý chủ trương bổ sung một số dự án điện gió (tổng cộng 6.976,7 MW) vào Quy hoạch điện theo đề xuất của Bộ Công Thương, tuy nhiên không nêu tên cụ thể là những dự án nào. Bởi vậy, các địa phương rất lúng túng trong việc triển khai các bước tiếp theo. Trước thực tế này, Chính phủ đã ra thông báo cụ thể danh mục các dự án điện gió bổ sung vào Quy hoạch điện 7 (điều chỉnh) làm cơ sở triển khai quản lý thực hiện đầu tư xây dựng theo quy định. Dưới đây là danh mục các dự án:
1/ Danh mục các dự án điện gió đề xuất bổ sung quy hoạch khu vực Bắc Trung bộ:
STT | Tên dự án | Công suất (MW) | Địa điểm |
1 | Hướng Linh 5 | 30 | Hướng Hoá, Quảng Trị |
2 | Hướng Hiệp 2 | 30 | Hướng Hoá, Quảng Trị |
3 | Hướng Hiệp 3 | 30 | Hướng Hoá, Quảng Trị |
4 | TNC Quảng Trị 1 | 50 | Hướng Hoá, Quảng Trị |
5 | TNC Quảng Trị 2 | 50 | Hướng Hoá, Quảng Trị |
6 | Hướng Linh 7 | 30 | Hướng Hoá, Quảng Trị |
7 | Hướng Linh 8 | 25,2 | Hướng Hoá, Quảng Trị |
8 | AMACCAO | 50 | Hướng Hoá, Quảng Trị |
9 | Tân Hợp | 38 | Hướng Hoá, Quảng Trị |
10 | LIG Hướng Hoá 1 | 48 | Hướng Hoá, Quảng Trị |
11 | LIG Hướng Hoá 2 | 48 | Hướng Hoá, Quảng Trị |
12 | Hải Anh | 40 | Lao Bảo, Quảng Trị |
13 | Tài Tâm | 50 | Hướng Hoá, Quảng Trị |
14 | Hoàng Hải | 50 | Hướng Hoá, Quảng Trị |
15 | Trang trại phong điện HBRE Hà Tĩnh | 120 | Kỳ Anh và thị xã Hà Tĩnh, Hà Tĩnh |
16 | Cụm trang trại điện gió B&T | 252 | Lệ Thuỷ, Quảng Bình |
Tổng cộng | 941,2 |
2/ Danh mục các dự án điện gió đề xuất bổ sung quy hoạch khu vực Nam Trung bộ:
1 | Điện gió 7A | 50 | Thuận Nam, Ninh Thuận |
2 | Đầm Nại 4 | 27,6 | Thuận Bắc, Ninh Thuận |
3 | Lợi Hải 2 | 28,9 | Thuận Bắc, Ninh Thuận |
4 | Đầm Nại 3 | 39,4 | Thuận Bắc, Ninh Thuận |
5 | Điện gió số 5 Ninh Thuận | 46,2 | Ninh Phước, Ninh Thuận |
6 | Công Hải GĐ2 | 25 | Thuận Bắc, Ninh Thuận |
7 | Phước Hữu-Duyên Hải 1 | 30 | Ninh Phước, Ninh Thuận |
8 | Việt Nam Power số 1 | 30 | Thuận Nam, Ninh Thuận |
9 | Điện gió BIM | 88 | Thuận Nam, Ninh Thuận |
Tổng cộng | 336,2 |
3/ Danh mục các dự án điện gió đề xuất bổ sung quy hoạch khu vực Tây Nguyên:
1 | Ea H’leo 1,2 | 57 | Ea H’leo, Đắk Lắk |
2 | Ea Nam | 400 | Ea H’leo, Đắk Lắk |
3 | Đắk Hoà | 50 | Đắk Song, Đắk Nông |
4 | Cửu An | 46,2 | An Khê, Gia Lai |
5 | Song An | 46,2 | An Khê, Gia Lai |
6 | Chơ Long | 155 | Kong Chro, Gia Lai |
7 | Yang Trung | 145 | Kong Chro, Gia Lai |
8 | Hưng Hải Gia Lai | 100 | Kong Chro, Gia Lai |
9 | Cư Né 1 | 50 | Krông Búk, Đắk Lắk |
10 | Cư Né 2 | 50 | Krông Búk, Đắk Lắk |
11 | Krông Búk 1 | 50 | Krông Búk, Đắk Lắk |
12 | Krông Búk 2 | 50 | Krông Búk, Đắk Lắk |
13 | Ia Le | 100 | Chư Pưh, Gia Lai |
14 | Nhơn Hoà 1, 2 | 100 | Chư Pưh, Gia Lai |
15 | Asia Đăk Song 1 | 50 | Đăk Song, Đăk Nông |
16 | Chế biến Tây Nguyên | 50 | Chư Prông, Gia Lai |
17 | Phát triển miền Núi | 50 | Chư Prông, Gia Lai |
18 | Ia Pech | 50 | Ia Grai, Gia Lai |
19 | Ia Pech 2 | 50 | Ia Grai, Gia Lai |
20 | Ia Pết, Đắk Đoa | 200 | Đắk Đoa, Gia Lai |
21 | Kon Plong | 103,5 | Kon Plong, Kon Tum |
22 | Tân Tấn Nhật | 50 | Đăk Glei, Kon Tum |
23 | Đắk ND’rung 1 | 100 | Đăk Song, Đắk Nông |
24 | Đắk ND’rung 2 | 100 | Đăk Song, Đắk Nông |
25 | Đắk ND’rung 3 | 100 | Đăk Song, Đắk Nông |
26 | Nam Bình 1 | 30 | Đăk Song, Đắk Nông |
27 | Ia Bang 1 | 50 | Chư Prông, Gia Lai |
28 | Ia Boong-Chư Prông | 50 | Chư Prông, Gia Lai |
Tổng cộng | 2.432,9 |
4/ Danh mục các dự án điện gió đề nghị bổ sung quy hoạch khu vực Tây Nam bộ:
1 | Đông Hải 1, GĐ 2 | 50 | Đông Hải, Bạc Liêu |
2 | Hoà Bình 1, GĐ2 | 50 | Hoà Bình, Bạc Liêu |
3 | Hoà Bình 2 | 50 | Hoà Bình, Bạc Liêu |
4 | Hoà Bình 5 | 120 | Hoà Bình, Bạc Liêu |
5 | Sunpro | 30 | Bình Đại, Bến Tre |
6 | Thiên Phú | 30 | Thạnh Phú, Bến Tre |
7 | Thiên Phú 2 | 30 | Thạnh Phú, Bến Tre |
8 | Điện gió số 5 Bến Tre (GĐ2) | 90 | Thạnh Phú, Bến Tre |
9 | Hải Phong | 200 | Thạnh Phú, Bến Tre |
10 | Thạnh Phú | 120 | Thạnh Phú, Bến Tre |
11 | Nexif Bến Tre, GĐ2,3 | 50 | Thạnh Phú, Bến Tre |
12 | Bảo Thạnh | 50 | Ba Tri, Bến Tre |
13 | Số 19 Bến Tre | 50 | Thừa Đức, Bến Tre |
14 | Số 20 Bến Tre | 50 | Thừa Đức, Bến Tre |
15 | VPL Bến Tre – GĐ2 | 30 | Bình Đại, Bến Tre |
16 | Bình Đại 2 | 49 | Bình Đại, Bến Tre |
17 | Bình Đại 3 | 49 | Bình Đại, Bến Tre |
18 | Khai Long GĐ2 | 100 | Ngọc Hiển, Cà Mau |
19 | Khai Long GĐ3 | 100 | Ngọc Hiển, Cà Mau |
20 | Long Mỹ 1 | 100 | Long Mỹ, Hậu Giang |
21 | Sóc Trăng 4 | 350 | TX Vĩnh Châu, Sóc Trăng |
22 | Phú Cường Sóc Trăng 1A và 1B | 200 | Vĩnh Châu, Sóc Trăng |
23 | Sóc Trăng 16 | 40 | Vĩnh Châu, Sóc Trăng |
24 | Điện gió số 7 Sóc Trăng, GĐ2 x | 90 | Vĩnh Châu, Sóc Trăng |
25 | Sóc Trăng 11 | 100,8 | Cù Lao Dung, Sóc Trăng |
26 | Hoà Đông 2 | 72 | Vĩnh Châu, Sóc Trăng |
27 | BCG Sóc Trăng 1 | 50 | Vĩnh Châu, Sóc Trăng |
28 | Trần Đề | 50 | Trần Đề, Sóc Trăng |
29 | Sông Hậu | 50 | Long Phú-Trần Đề, Sóc Trăng |
30 | Nexif Energy | 40 | Sóc Trăng |
31 | Lạc Hoà 2 | 130 | Vĩnh Châu, Sóc Trăng |
32 | Đông Thành 1 | 80 | Duyên Hải, Trà Vinh |
33 | Đông Thành 2 | 120 | Duyên Hải, Trà Vinh |
34 | Đông Hải 1 | 100 | Duyên Hải, Trà Vinh |
35 | Thăng Long | 96 | Trà Vinh |
36 | Tân Phú Đông | 150 | Gò Công Đông, Tiền Giang |
37 | Viên An | 50 | Ngọc Hiển, Cà Mau |
Tổng) | 3.166,8 |
5/ Danh mục dự án điện gió đề xuất bổ sung quy hoạch khu vực Đông Nam bộ:
1 | Công Lý Bà Rịa Vũng Tàu | 102,6 | Xuyên Mộc, Bà Rịa Vũng Tàu |
theo báo Năng lượng Việt Nam